Characters remaining: 500/500
Translation

phát hành

Academic
Friendly

Từ "phát hành" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, bạn có thể hiểu một cách dễ dàng như sau:

Các cách sử dụng biến thể của từ "phát hành":
  • Phát hành sản phẩm: Có thể sử dụng cho bất kỳ sản phẩm nào, không chỉ riêng sách báo hay tiền tệ.

    • dụ: Công ty đã phát hành một phiên bản mới của phần mềm.
  • Phát hành thông tin: Cũng có thể dùng trong ngữ cảnh thông báo hoặc công bố.

    • dụ: Bộ Y tế đã phát hành thông cáo báo chí về tình hình dịch bệnh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phát hành có thể được thay thế bằng từ "phát tán" trong một số ngữ cảnh, nhưng "phát tán" thường mang nghĩa mạnh hơn, liên quan đến việc lan truyền thông tin hoặc tin tức.
  • Từ "phát xuất" cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng thường liên quan đến việc sản xuất bán hàng hóa.
Từ liên quan:
  • Phát hành sách: Liên quan đến các ấn phẩm văn học.
  • Phát hành trái phiếu: Liên quan đến lĩnh vực tài chính, đầu .
  1. đg. 1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm : Phát hành sách báo. 2. Đưa tiền tệ ra lưu thông : Phát hành giấy bạc.

Comments and discussion on the word "phát hành"